I. Giới thiệu về các khái niệm

1. Giới thiệu các mục lọc

① . Danh mục SKU hàng hóa:  Những danh mục đã cài đặt cho SKU hàng hóa để tiện cho quản lý .
② . Trạng thái bán hàng: Trạng thái bán hàng của SKU hàng hóa bao gồm đang bán/ngừng bán. Thông qua trạng thái bán hàng của SKU hàng hóa để đánh giá có nên gợi ý đặt hàng hay không.
Làm thế nào để cài đặt trạng thái bán hàng của SKU hàng hóa?
③ . Thanh tìm kiếm: Bạn có thể tìm kiếm SKU hàng hóa bằng cách nhập Mã SKU/ Tên SKU/ GTIN/ Mã hàng hóa/ Sub SKU/Mã SPU. Khi bạn chọn tìm kiếm chính xác có thể tìm hàng loạt SKU, tối đa 300.


2. Giới thiệu chi tiết thông tin SKU



⑤ . Ảnh: Hình ảnh của SKU hàng hóa do người bán tạo.
⑥ . Mã SKU: Mã SKU hàng hóa, có thể tạo Label bằng mã SKU hàng hóa.
⑦ . Danh mục: Danh mục của SKU hàng hóa. Danh mục này là danh mục đã tạo trên BigSeller, dùng để tiện cho việc tìm sản phẩm.
⑧ . Mã hàng hóa: Mã hàng hóa do BigSeller tự động tạo ra, có thể tạo Label bằng mã SKU hàng hóa.
⑨ . Chi tiết tồn kho: Hiển thị chi tiết tồn kho của SKU hàng hóa này trong trong tất cả các kho
⑩ . Tên: Tên đã điền khi tạo SKU hàng hóa.
11. SKU gian hàng đã ghép nối: Nhấn vào đây và sẽ hiển thị tất cả các SKU gian hàng đã ghép nối với SKU hàng hóa.


12. Giá tham chiếu: Đơn giá đặt hàng và phiếu nhập kho báo giá tham chiếu theo mặc định. Bạn có thể sửa luôn giá tham chiếu trên giao diện này.
13. Cân nặng: Cân nặng của SKU hàng hóa này, bạn phải tự điền vào.
14. Kích thước: Kích thước của SKU hàng hóa này, bạn phải tự điền vào.
15.Ghi chú SKU hàng hóa: Có thể thêm ghi chú cho SKU hàng hóa
16. Xếp thứ tự: Xếp theo thời gian cập nhật hoặc thời gian tạo

II. Giới thiệu thao tác




 
  • Thêm SKU hàng hóa > SKU đơn độc, thêm SKU đơn độc.
  • Thêm SKU hàng hóa > SKU combo, thêm SKU combo.
  • Thêm SKU hàng hóa > SPU, thêm SPU.